Từ điển Thiều Chửu
螣 - đằng/đặc
① Ðằng xà 螣蛇 rắn bay, con rắn thần. ||② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.

Từ điển Trần Văn Chánh
螣 - đằng
【螣蛇】đằng xà [téngyí] Rắn bay, rắn thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螣 - đặc
Loài sâu bọ, loài vật làm hại người — Một âm là Đằng. Xem Đằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螣 - đằng
Loài rắn thần, rắn linh — Một âm khác là Đặc. Xem Đặc.